GỌI MUA HÀNG
Mr Hoàng - 0355.630.036
Mr Sở: 0988.33.1688
Mr Phong: 0888.33.1688
Bảo Hành: 12 tháng
Đăng ký làm thành viên để được giá ưu đãi
Giá niêm yết: 1.000 ₫
VinaShop1668.com áp dụng bán hàng trực tiếp tại Cty, qua điện thoại, qua kênh vinshop68.com và các kênh thương mại điện tử khác.
Giao hàng: Áp dụng giao hàng siêu tốc và giao hàng qua nhà xe, qua chuyển phát nhanh.
Thanh toán: Áp dụng thanh toán tiền mặt, chuyển khoản, ví điện tử.
Giá sản phẩm chưa bao gồm VAT, trừ trường hợp ghi cụ thể.
Bảo hành, đổi trả (nếu có)tại địa chỉ Cty.
Máy in hoá đơn siêu thị EPSON TM-U220PA cổng Lan (In 2 liên) là Máy in hoá đơn với chi phí thấp, hiệu quả cao, thao tác dễ dàng, tốc độ in nhanh, dễ lắp đặt. In được 2 màu đỏ và đen, rất phù hợp cho việc in bill thanh toán.
Máy in hiệu suất cao, chuẩn công nghiệp |
|
Dễ sử dụng, độ tin cậy cao, vượt trội hơn máy in TM-U210 trước đây, chiếm lĩnh đa phần thị trường trên toàn thế giới. |
|
|
|
Máy in thế hệ mới TM-220 thừa hưởng những đặc tính nổi bật, được thiết kế cải tiến để thay thế dòng máy in TM-U210. Hơn thế nữa, do thiết kế bên ngoài gần như bằng nhau nên không cần phải thiết kế lại vị trí do đó việc thay đổi rất nhẹ nhàng. |
|
|
|
Người dùng không cần phải bận tâm tới việc lắp giấy và rubăng. TM-U220 chỉ với thao tác đơn giản: mở nắp, bỏ giấy hay ru-băng vào và đóng nắp lại. Thế là bạn có thể tiếp tục công việc. |
|
|
|
Máy in TM-U220 in với hiệu suất cao, nhanh hơn 30 % so với những máy in cùng loại. Người bán giải quyết việc in hóa đơn nhanh hơn. Nhà bếp trong nhà hàng, khách sạn nhận được thực đơn một cách nhanh chóng. |
|
|
|
Quan tâm đến môi trường |
|
|
|
Epson quan tâm đến tiêu chuẩn về môi trường xung quanh với các điểm chính như sau: |
|
Tiết kiệm điện năng (tiết kiệm 25 % quá trình hoạt động, 60% ở chế độ chờ so với máy in TM-U210). |
|
1. Giảm tần suất hoạt động cho từng bộ phận. |
|
2. Không sử dụng hóa chất bị cấm cho những nguyên liệu, vật tư và bao bì. |
|
3. Sử dụng giấy chất lượng cao, do đó dễ dàng tái sử dụng. Có thể lựa chọn 3 loại khổ giấy khác nhau để tránh lãng phí giấy. |
Các thông số kỹ thuật của máy in EPSON TM_U220 |
|
Phương pháp in |
9 Kim, in ma trận điểm |
In font |
7 x 9 / 9 x 9 |
Số cột |
40 / 42 hoặc 33 / 35 |
Kích thước ký tự (mm) |
1.2 (R) x 3.1 (C)/1.6 (R) x 3.1 (C) |
Đặc tính ký tự |
95 mẫu tự La Tinh , 37 ký tự quốc tế, 128 x 12 ký tự đồ họa |
Một số Font mặc định |
Trung Quốc, Thái Lan, Nhật, Hàn Quốc, Việt Nam |
Độ phân giải |
17.8/16 cpi hoặc 14.5/13.3 cpi |
Giao tiếp |
RS 232/ Bi-directional Parallel. Lựa chọn khác : LAN, 10 Base -T I/F |
Bộ đệm dữ liệu |
4 KB hay 40 Bytes |
Tốc độ in |
4.7 lps ( 40 cột, 16 cpi ), 6.0 cpi ( 30 cột, 16 cpi ) |
Kích thước (mm) Giấy |
57.5 ± 0.5, 69.5 ± 0.5, 76.0 ± 0.5, (R) x dia, 83.0 |
Độ dày |
0.06 đến 0.085 |
Số liên giấy |
1 bản gốc với 1 bản copy |
Ruybăng |
ERC – 38 ( Đen/ Đỏ, Tím , Đen) |
Tuổi thọ Ruybăng |
Tím : 4.000.000 ký tự, Đen: 3.000.000 ký tự |
Đen/Đỏ : 1.500.000 ký tự (Đen) / 750.000 ký tự (Đỏ) |
|
Nguồn |
AC Adapter |
Điện năng tiêu thụ |
31 KW |
Chức năng D.K.D |
2 driver |
Độ tin cậy |
MTBF : 180.000 giờ |
MCBF : 18.000.000 dòng |
|
Kích thước bên ngoài |
Loại A : 160 (R) x 286 (S) x 157.7 (C) |
Loại B : 160 (R) x 248 (S) x 138.5(C) |
|
Loại C : 160 (R) x 248 (S) x 138.5 (C) |
|
Trọng lượng |
Loại A : 2.7 Kg, loại B : 2.5Kg, Loại C : 2.3 Kg |
Chuẩn EMC |
VCCI lớp A, FCC lớp A, khối CE, AS / NZS 3548 lớp B |
Nguồn cung cấp |
Adapter AC |
Lựa chọn từ nhỡ máy |
Cảm nhận sensor |
Lựa chọn |
Đế treo tường WH – 10 |
Tiêu chuẩn an toàn |
UL / CSA / TUV (EN60950) |
Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ quý khách 24/7
Hỗ trợ đổi trả hàng trong vòng 30 ngày
Miễn phí vận chuyển với đơn hàng trên 5 triệu
Phục vụ và vận chuyển siêu tốc
Chưa cập nhật
Chưa cập nhật
Chưa cập nhật